Ngày 12/3/2012, Bộ GD&ĐT đã ra hướng dẫn việc tuyển thẳng và ưu tiên xết tuyển với các học sinh đoạt giải HSG QG năm 2012. HSGQG từ giải Ba trở lên được đăng ký tuyển thẳng vào các ngành học sau đây:
1. Các ngành học Đại học
Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 |
Toán | Sư phạm Toán học | 52140209 |
Toán học | 52460101 | ||
Toán ứng dụng | 52460112 | ||
Toán cơ | 52460115 | ||
Thống kê | 52460201 | ||
Công thôn | 52510210 | ||
2 |
Vật lí | Sư phạm Vật lí | 52140211 |
Vật lí học | 52440102 | ||
Thiên văn học | 52440101 | ||
Vật lí kĩ thuật | 52520401 | ||
Kĩ thuật hạt nhân | 52520402 | ||
3 |
Hóa học | Sư phạm Hóa học | 52140212 |
Hóa học | 52440112 | ||
Công nghệ kĩ thuật Hóa học | 52510401 | ||
Công nghệ thực phẩm | 52540101 | ||
Kĩ thuật Hóa học | 52520301 | ||
Dược học | 52720401 | ||
Khoa học môi trường | 52440301 | ||
4 |
Sinh học | Sư phạm Sinh học | 52140213 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | 52140215 | ||
Sinh học | 52420101 | ||
Công nghệ sinh học | 52420201 | ||
Kĩ thuật sinh học | 52420202 | ||
Sinh học ứng dụng | 52420203 | ||
Khoa học môi trường | 52440301 | ||
Khoa học cây trồng | 52620110 | ||
Chăn nuôi | 52620105 | ||
Lâm nghiệp | 52620201 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | ||
5 |
Ngữ văn | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 52220101 | ||
Sáng tác văn học | 52220110 | ||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 52220112 | ||
Việt Nam học | 52220113 | ||
Văn học | 52220330 | ||
Văn hóa học | 52220340 | ||
Báo chí | 52320101 | ||
Khoa học thư viện | 52320202 | ||
6 |
Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 52140218 |
Lịch sử | 52220310 | ||
Bảo tàng học | 52320305 | ||
Lưu trữ học | 52320303 | ||
7 |
Địa lí | Sư phạm Địa lí | 52140219 |
Địa lí học | 52310501 | ||
Bản đồ học | 52310502 | ||
Địa chất học | 52440201 | ||
Địa lí tự nhiên | 52440217 | ||
Thủy văn | 52440224 | ||
Hải dương học | 52440228 | ||
8 |
Tin học | Sư phạm Tin học | 52140210 |
Khoa học máy tính | 52480101 | ||
Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | ||
Kĩ thuật phần mềm | 52480103 | ||
Hệ thống thông tin | 52480104 | ||
Công nghệ thông tin | 52480201 | ||
Công nghệ kĩ thuật máy tính | 52510304 | ||
9 |
Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | ||
Quốc tế học | 52220212 | ||
10 | Tiếng Nga | Sư phạm Tiếng Nga | 52140232 |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | ||
Quốc tế học | 52220212 | ||
11 |
Tiếng Trung | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 52140234 |
Trung Quốc học | 52220215 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | ||
Hán nôm | 52220104 | ||
Quốc tế học | 52220212 | ||
12 |
Tiếng Pháp | Sư phạm Tiếng Pháp | 52140233 |
Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | ||
Quốc tế học | 52220212 |
2. Các ngành học CĐ:
Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 |
Toán | Sư phạm Toán học | 51140209 |
Thống kê | 51460201 | ||
2 |
Vật lí | Sư phạm Vật lí | 51140211 |
Vật lí kĩ thuật | 52520401 | ||
3 |
Hóa học | Sư phạm Hóa học | 51140212 |
Công nghệ kĩ thuật Hóa học | 51510401 | ||
Công nghệ thực phẩm | 51540102 | ||
4 |
Sinh học | Sư phạm Sinh học | 51140213 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | 51140215 | ||
Công nghệ sinh học | 51420201 | ||
Kĩ thuật sinh học | 51420202 | ||
Sinh học ứng dụng | 51420203 | ||
Khoa học cây trồng | 51620110 | ||
Chăn nuôi | 51620105 | ||
5 |
Ngữ văn | Sư phạm Ngữ văn | 51140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 51220101 | ||
Báo chí | 51320101 | ||
6 | Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 51140218 |
Bảo tàng học | 51320305 | ||
7 | Địa lí | Sư phạm Địa lí | 51140219 |
8 |
Tin học | Sư phạm Tin học | 51140210 |
Khoa học máy tính | 51480101 | ||
Truyền thông và mạng máy tính | 51480102 | ||
Hệ thống thông tin | 51480104 | ||
Công nghệ thông tin | 51480201 | ||
Tin học ứng dụng | 51480202 | ||
Công nghệ kĩ thuật máy tính | 51510304 | ||
9 | Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 |
Tiếng Anh | 51220201 | ||
11 | Tiếng Trung | Tiếng Trung | 51220204 |
12 | Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | 51220203 |
Tải File để biết thông tin chi tiết về việc làm hồ sơ xét tuyển: http://dl.d-ropbox.com/u/63678993/1343KTKD.doc
Tác giả bài viết: Nguyễn Thanh Sơn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn